Việt
tăng giá
mắc hơn
đắt hơn
Đức
verteuern
Allerdings kostet das Kilo PC auch etwa doppelt so viel wie PMMA.
Tuy nhiên, giá thành mỗi kg PC cũng đắt hơn khoảng gấp đôi so với PMMA.
Ein Doppelschneckenextruder ist in seiner Bauart wesentlich aufwändiger und somit in seiner Anschaffung teurer.
Nhưng thiết kế củamáy đùn trục vít đôi phức tạp hơn nhiều vàvì thế giá thành cũng đắt hơn.
Obwohl ihre Schließkraft zur Zeit nach oben hin begrenzt ist und sie im Allgemeinen bis zu 30% höhere Anschaffungskosten verursachen, haben diese „vollelektrischen Spritzgießmaschinen" (Bild 1) folgende Vorteile:
Mặc dù hiện nay lực đóng khuôn tối đa bị giới hạn và giá mua máy đắt hơn khoảng 30 %, nhưng "máy đúc phun vận hành hoàn toàn bằng điện" (Hình 1) có nhiều ưu điểm như sau:
Teurer als Mineralöle (insbesondere die Siliconöle)
Đắt hơn dầu khoáng (nhất là dầu silicon)
Billig (Berl-Sättel teurer)
Rẻ (nhưng yên Berl® thì đắt hơn)
die Lebensmittel haben sich um durchschnitt lich 3% verteuert
thực phẩm đã tăng giá trung binh là 3%.
verteuern /(sw. V.; hat)/
tăng giá; mắc hơn; đắt hơn (teurer werden);
thực phẩm đã tăng giá trung binh là 3%. : die Lebensmittel haben sich um durchschnitt lich 3% verteuert