Việt
đẳng áp
Anh
isobaric
isobar
equi-pressure
Đức
Im Gegensatz zum Ottomotor ändert sich theoretisch der Druck während des Verbrennungsvorganges nicht, man spricht deshalb von Gleichdruckverbren nung.
Ngược lại với động cơ Otto, ở động cơ diesel, áp suất lý thuyết không thay đổi trong quá trình cháy, vì thế ta gọi là cháy đẳng áp.
In Wirklichkeit läuft weder der Gleichraum noch der Gleichdruckprozess so ideal ab, da die Be dingungen nicht eingehalten werden können. Tatsächliches p-V-Diagramm
Trong thực tế, không chỉ quá trình đẳng tích mà cả quá trình đẳng áp đều không diễn ra theo trường hợp lý tưởng vì không thể giữ đúng được những điều kiện cần thiết.
Spezifische Wärmekapazität bei konstantem Druck
Nhiệt dung riêng khi đẳng áp
Gesetz von Gay-Lussac für konstanten Druck bei der Zustandsänderung (isobare Zustandsänderung)
Định luật Gay-Lussac cho áp suất không đổi khi biến đổi trạng thái (biến đổi trạng thái đẳng áp)
isobar /(Adj.) (Physik)/
đẳng áp;
equi-pressure, isobaric
isobar /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] isobaric
[VI] đẳng áp
- tt. (lí) (H. đẳng: bằng nhau; áp: ép) Có áp suất bằng nhau: Quá trình đẳng áp.
Isobaric