Việt
bưng dọn
đặt lên bàn
Đức
vorsetzen
Ein weicher, brauner Pfirsich wird aus der Mülltonne geholt und auf den Tisch gelegt, um rosarot zu werden.
Một quả đào chín nâu mềm nhũn bị lôi ra từ thùng rác, đặt lên bàn đẻ nó trở lại màu hông.
A mushy, brown peach is lifted from the garbage and placed on the table to pinken.
jmdm. etw. vor setzen
dọn cái gì cho ai.
vorsetzen /(sw. V.; hat)/
(thức ăn, thức uống) bưng dọn; đặt lên bàn;
dọn cái gì cho ai. : jmdm. etw. vor setzen