Việt
đặt vào giữa
xen kẽ
Anh
interposed
Liegt eine elektrische Spannung zwischen der Antennenspitze und dem Antennenfuß an, entsteht ein elektrisches Feld. Die elektrischen Feldlinien werden parallel zum Antennenstab abgestrahlt.
Một điện áp đặt vào giữa đầu và đế ăng ten sẽ sinh ra trong không gian xung quanh một điện trường với các đường sức điện trường song song với cần ăng ten.
Bei der Verwendung vonGegenelektroden werden die Produkte zwi-schen zwei Elektroden positioniert oder zwi-schen ihnen hindurchbewegt (Bild 1).
Khi sử dụng các đối điện cực,sản phẩm được đặt vào giữa hoặc di chuyểnqua giữa hai điện cực (Hình 1).
xen kẽ, đặt vào giữa
interposed /hóa học & vật liệu/