TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đặt vào giữa

đặt vào giữa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

xen kẽ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

đặt vào giữa

 interposed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

interposed

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Liegt eine elektrische Spannung zwischen der Antennenspitze und dem Antennenfuß an, entsteht ein elektrisches Feld. Die elektrischen Feldlinien werden parallel zum Antennenstab abgestrahlt.

Một điện áp đặt vào giữa đầu và đế ăng ten sẽ sinh ra trong không gian xung quanh một điện trường với các đường sức điện trường song song với cần ăng ten.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Verwendung vonGegenelektroden werden die Produkte zwi-schen zwei Elektroden positioniert oder zwi-schen ihnen hindurchbewegt (Bild 1).

Khi sử dụng các đối điện cực,sản phẩm được đặt vào giữa hoặc di chuyểnqua giữa hai điện cực (Hình 1).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

interposed

xen kẽ, đặt vào giữa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 interposed

đặt vào giữa

 interposed /hóa học & vật liệu/

đặt vào giữa