Việt
đẹp kỳ lạ
tuyệt đẹp
đẹp tuyệt trần
tuyệt diệu
Đức
wunderschön
und die Königin gebar ein Mädchen, das war so schön, dass der König vor Freude sich nicht zu lassen wusste und ein grosses Fest anstellte.
Hoàng hậu sinh con gái đẹp tuyệt trần. Vua thích lắm, mở hội lớn ăn mừng.
Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber Schneewittchen ist tausendmal schöner als Ihr.
Gương trả lời:- Thưa hoàng hậu,Ở đây bà đẹp tuyệt trần, nhưng còn Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn.
Der Spiegel antwortete: "Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber die junge Königin ist noch tausendmal schöner als Ihr."
Gương trả lời:- Thưa hoàng hậu,Ở đây bà đẹp tuyệt trần,Nhưng hoàng hậu trẻ muôn phần đẹp hơn.
Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber Schneewittchen über den BergenBei den sieben ZwergenIst noch tausendmal schöner als Ihr.
Thưa hoàng hậu, Ở đây bà đẹp tuyệt trần, nhưng còn Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn,Nàng ta ở khuất núi non,Nơi nhà của bảy chú lùn sống chung.
Da antwortete er wie vorher: "Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber Schneewittchen über den BergenBei den sieben ZwergenIst noch tausendmal schöner als Ihr."
Cũng như mọi lần, gương trả lời:- Thưa hoàng hậu,Ở đây bà đẹp tuyệt trần,Nhưng còn Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn,Nàng ta ở khuất núi non,Nơi nhà của bảy chú lùn sống chung.
wunderschön /(Adj.) (emotional verstärkend)/
đẹp kỳ lạ; tuyệt đẹp; đẹp tuyệt trần; tuyệt diệu;