wonnesam /a/
đáng phục, mê li, tuyệt trần, tuyệt đẹp; làm hăng say, làm say mê, làm thích thú.
wunderschön /a/
đẹp kì lạ, tuyệt đẹp, tuyệt trần, tuyệt diệu, kì diệu.
pfundig /a/
tuyệt đẹp, tuyệt diệu, tuyệt vời, xuất sắc, tuyệt, đặc biệt phi thưòng.
ergötzend,ergötzlich /a/
dáng phục, mê ly, tuyệt trần, tuyệt đẹp, lý thú, thú vị, vui thú, hay, dễ chịu, khoái.
scharmant /a/
làm say đắm, làm say mê, mê hồn, mê li, có sức quyến rũ, hấp dẫn, duyên dáng, đáng yêu, tuyệt trần, tuyệt đẹp, xinh đẹp, mĩ miều.
schön /ỉ a/
1. tuyệt đẹp, tuyệt thế, tuyệt sắc, đẹp lắm, mĩ lệ; schön e Áugen machen làm đỏm, làm duyên, làm dáng; schön e Worte machen nịnh, xu nịnh, nịnh hót, bợ đô, ton hót; das schön e Geschlecht phái đẹp, phái yếu; die schön en Künste mĩ thuật; die - e Literatur sách văn nghệ, văn chương, mĩ văn; die - en Wissenschaften các khoa học nhân văn [xã hội]; 2. tốt, hay, giỏi; schön e Grüße! lòi chào chân thành; schön sten Darik! rất cám ơn!; manch schön es Mal nhiều bận, nhiều lần, nhiều phen; das wäre noch - er! đừng hòng, không được!; II adv 1. [một cách] tuyệt vôi, tuyệt trần, rắt tốt, tuyệt; 2. tốt, hay, giỏi; schön/ thôi được!, được!; 3. vói nghĩa nhấn mạnh: schön bítten thiết tha đề nghị; - dánken! rất cảm ơn; schön rúhig bléiben bình tĩnh!