TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đề

đề

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kế hoạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

he

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩu hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương châm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái đề

Máy khởi động động cơ

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

cái đề

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

đề

 crank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

to bring forward

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to introduce

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
cái đề

starter n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Đức

đề

Vorhaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leitfähigspruch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Grundlagen

Các vấn đề cơ bản

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Empfehlung nach DIN

Đề nghị của DIN

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

private Probleme

Vấn đề cá nhân

betriebliche Probleme

Vấn đề công ty

:: Visualisierung der Problematik.

• Hiển thị được vấn đề.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein wissenschaftliches Vorhaben

một để án khoa học.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leitfähigspruch /m -(e)s, -Sprüc/

1. khẩu hiệu, phương châm; 2. đề, từ; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorhaben /das; -s, -/

kế hoạch; dự định; đề (Plan);

một để án khoa học. : ein wissenschaftliches Vorhaben

Từ điển ô tô Anh-Việt

starter n.

Máy khởi động động cơ, cái đề

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

đề

to bring forward, to introduce

Từ điển tiếng việt

đề

- 1 d. Cây to thuộc loại đa, lá có mũi nhọn dài, thường trồng làm cảnh ở đình chùa.< br> - 2 d. Đề đốc (gọi tắt).< br> - 3 d. Đề lại (gọi tắt).< br> - 4 d. Lối chơi cờ bạc, ai đoán trúng cái sẽ xảy ra (thí dụ, đoán trúng hai con số cuối cùng của số độc đắc trong một cuộc xổ số) thì được. Chơi đề. Đánh đề. Chủ đề*.< br> - 5 I đg. (kết hợp hạn chế). 1 Viết thêm vào để cung cấp một số điều cần biết về một văn bản. Bài báo không đề tên tác giả. Báo cáo có đề rõ ngày tháng. Đề địa chỉ. 2 Viết thêm vào để giới thiệu nội dung của tác phẩm hoặc để nêu ý nghĩ, tình cảm của mình. Bức tranh có đề thơ. Đề lời tặng. Đề tựa.< br> - II d. 1 Đầu (nói tắt). Đề bài luận. Ra đề thi. 2 Nội dung chính cần trình bày. Nói xa đề. Bài viết lạc đề.< br> - 6 đg. 1 (thường dùng trước ra). Nêu ra như là cái cần được giải quyết, cần được thực hiện. Đề ra mấy câu hỏi. Đề ra sáng kiến. 2 (thường dùng trước lên). Nêu thành cái có ý nghĩa quan trọng. Nhiệm vụ đó được đề lên hàng đầu. Đúc kết kinh nghiệm, đề lên thành lí luận.< br> - 7 I đg. Khởi động động cơ xe máy, ôtô. Đề máy. Đề ga. Máy hỏng không đề được.< br> - II d. Bộ phận dùng để khởi động động cơ của xe máy, xe ôtô. Xe bị hỏng .

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crank /ô tô/

đề