TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để đánh dấu

Dấu phụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

để phân biệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

để đánh dấu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

để đánh dấu

diacritical

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

LQ-Kennzeichen Luft (zur Kennzeichnung gefährlicher Stoffe in Kleinmengen).

Ký hiệu LQ cho vận chuyển đường hàng không (dùng để đánh dấu chất độc hại số lượng nhỏ)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zwei einstellbare Toleranz­ marken dienen zum Markieren des Kontrollbereichs.

Hai dấu độ dung sai hiệu chỉnh được dùng để đánh dấu phạm vi kiểm soát.

Der Körner (Bild 4) wird zum Ankörnen von Mittel­ punkten und Risslinien verwendet.

Mũi đột dấu (Hình 4) được dùng để đánh dấu tâm điểm và đường rãnh (đường vạch dấu).

Mit Warnzeichen wird ein Um­ feld gekennzeichnet, in dem vor einer bestimmten Gefahr gewarnt wird.

Dấu hiệu cảnh báo được dùng để đánh dấu khu vực có một sự nguy hiểm nào đó.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dies sind in der Regel Antibiotikaresistenzgene.

Thông thường gen được dùng để đánh dấu là gen kháng kháng sinh.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

diacritical

Dấu phụ, để phân biệt, để đánh dấu