Việt
Dấu phụ
để phân biệt
để đánh dấu
Anh
diacritical
LQ-Kennzeichen Luft (zur Kennzeichnung gefährlicher Stoffe in Kleinmengen).
Ký hiệu LQ cho vận chuyển đường hàng không (dùng để đánh dấu chất độc hại số lượng nhỏ)
Zwei einstellbare Toleranz marken dienen zum Markieren des Kontrollbereichs.
Hai dấu độ dung sai hiệu chỉnh được dùng để đánh dấu phạm vi kiểm soát.
Der Körner (Bild 4) wird zum Ankörnen von Mittel punkten und Risslinien verwendet.
Mũi đột dấu (Hình 4) được dùng để đánh dấu tâm điểm và đường rãnh (đường vạch dấu).
Mit Warnzeichen wird ein Um feld gekennzeichnet, in dem vor einer bestimmten Gefahr gewarnt wird.
Dấu hiệu cảnh báo được dùng để đánh dấu khu vực có một sự nguy hiểm nào đó.
Dies sind in der Regel Antibiotikaresistenzgene.
Thông thường gen được dùng để đánh dấu là gen kháng kháng sinh.
Dấu phụ, để phân biệt, để đánh dấu