Việt
aus Sicherheitsgründen: vì lý do an toàn
để đảm bảo an toàn
để che chở
để bảo vệ
để phòng ngự
Đức
Sicherheitsgründe
defensiv
Da nur der Produktionsorganismus und keine Fremdkeime aus der Umwelt gezüchtet werden sollen (monoseptischer Betrieb), ist die sterile Prozessführung für die biotechnische Produktion bis auf ganz wenige Ausnahmen für die Produktsicherheit sowie zum Schutz der Beschäftigten und der Umwelt unbedingt notwendig.
Vì chỉ có những sinh vật sản xuất, không mầm lạ từ bên ngoài được phát triển (monoseptic) nênviệc điều khiển quy trình vô trùng trong sản xuất kỹ thuật sinh học, trừ một vài trường hợp ngoại lệ, là rất cần thiết để đảm bảo an toàn sản phẩm và bảo vệ người lao động cũng như môi trường.
Zur Sicherheit ist hinter die Hydraulikpumpe ein Druckbegrenzungsventil geschaltet.
Ngõ ra của bơm được lắp van giới hạn áp suất để đảm bảo an toàn.
Ein Überdruckabblasventil am Kompressor (Bild 1, Seite 692), lässt bei einem Überdruck von 40 bar aus Sicherheitsgründen Kältemittel ab.
Để đảm bảo an toàn, máy nén được lắp van giảm áp (Hình 1, trang 692) để xả bớt môi chất làm lạnh khi áp suất vượt quá 40 bar.
Zur Gewährleistung der Sicherheit muss vor den Messungen die Isolation und der Prüfwiderstand im Messadapter nach Herstellerangaben geprüft werden.
Để đảm bảo an toàn, trước khi đo, cách điện và điện trở thử nghiệm trong các bộ điều hợp đo phải được kiểm tra theo hướng dẫn của hãng sản xuất.
Sicherheitsgründe /(PL)/
aus Sicherheitsgründen: vì lý do an toàn; để đảm bảo an toàn;
defensiv /[defen'zif, auch 'de:...] (Adj.)/
để che chở; để bảo vệ; để phòng ngự; để đảm bảo an toàn;