TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để biểu diễn

tiêu biểu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đặc trưng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đại diện

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

để biểu diễn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

để biểu thị

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

để biểu diễn

representative

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dreieckskoordinatensysteme werden zur Darstellung von Dreistoffgemischen verwendet, wenn die Summe der drei Komponenten immer einen konstanten Wert ergibt (z. B. Massenanteile w1 + w2 + w3 = 1 = konstant).

Hệ thống tọa độ tam giác dùng để biểu diễn hỗn hợp ba chất khi tổng của ba thành phần hợp chất luôn là hằng số (t.d. thành phần khối lượng w1 + w2 + w3 = 1 = hằng số).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Zoll (inch) wird bei Maßangaben von Rädern, Felgen und Reifen verwendet.

Đơn vị inch được dùng để biểu diễn kích thước của bánh xe, vành bánh xe và lốp xe.

v Elemente von unten nach oben dem Signalfluss folgend anordnen.

Các phần tử trong mạch được bố trí từ dưới lên trên để biểu diễn hướng di chuyển của các dòng môi chất.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese mathematische Umformung ist für die grafische Darstellung und für Berechnungen günstiger (Bild 2).

Chuyển đổi toán học này thuận lợi hơn để biểu diễn đồ thị và tính toán (Hình 2).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

representative

tiêu biểu, đặc trưng, đại diện, để biểu diễn, để biểu thị