TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để biểu thị

tiêu biểu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đặc trưng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đại diện

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

để biểu diễn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

để biểu thị

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

để biểu thị

representative

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: I shikawa-Diagramm: Eine systematische Fehlerermittlung ist durch die Zusammenhänge von Ursache und Wirkung möglich.

Biểu đồ Ishikawa:dùng để biểu thị sự liên hệ giữa nguyên nhân và hậu quả.

Voraussetzung dafür ist die Einteilung der Messwerte in definierte Klassen und -breiten.

Để biểu thị phânphối giá trị của lượng đo ta vẽ vào biểu đồnhững cột tỷ lệ với tần suất lỗi xảy ra.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gefahrenzahl (Kemlerzahl, Gefahrnummer zur Kennzeichnung der Gefahr)

Chỉ số nguy hiểm (Số Kemler, số mã để biểu thị sự nguy hiểm)

Buchstabe zur Kennzeichnung der Anforderungsklasse, falls erforderlich mit nachgestellter Ziffer

Mẫu tự để biểu thị thứ hạng yêu cầu (chất lượng), nếu cần thiết phải kèm sau một chữ số

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

representative

tiêu biểu, đặc trưng, đại diện, để biểu diễn, để biểu thị