Việt
tiêu biểu
đặc trưng
đại diện
để biểu diễn
để biểu thị
Anh
representative
:: I shikawa-Diagramm: Eine systematische Fehlerermittlung ist durch die Zusammenhänge von Ursache und Wirkung möglich.
Biểu đồ Ishikawa:dùng để biểu thị sự liên hệ giữa nguyên nhân và hậu quả.
Voraussetzung dafür ist die Einteilung der Messwerte in definierte Klassen und -breiten.
Để biểu thị phânphối giá trị của lượng đo ta vẽ vào biểu đồnhững cột tỷ lệ với tần suất lỗi xảy ra.
Gefahrenzahl (Kemlerzahl, Gefahrnummer zur Kennzeichnung der Gefahr)
Chỉ số nguy hiểm (Số Kemler, số mã để biểu thị sự nguy hiểm)
Buchstabe zur Kennzeichnung der Anforderungsklasse, falls erforderlich mit nachgestellter Ziffer
Mẫu tự để biểu thị thứ hạng yêu cầu (chất lượng), nếu cần thiết phải kèm sau một chữ số
tiêu biểu, đặc trưng, đại diện, để biểu diễn, để biểu thị