TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để gắn

để nối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để gắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để gắn

kopulativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er tritt an die Stelle herkömmlicher Achslenker und dient zur Befestigung der Räder.

Nó thay thế cho đòn dẫn hướng thông thường và dùng để gắn chặt bánh xe.

Die abgebildeten Ventile dienen der Befestigung der Elektronikeinheit zum Messen des Reifeninnendrucks.

Các van có hình dưới đây dùng để gắn các bộ điện tử đo áp suất bên trong lốp xe.

Auf der Rückseite des Radzylinders befinden sich Gewindebohrungen für seine Befestigung am Bremsträger und der Bremsleitungsanschluss.

Ở mặt sau xi lanh bánh xe có lỗ khoan ren để gắn xi lanh vào mâm phanh và chỗ nối ống dầu phanh.

Die Räder bestehen aus der Felge zur Reifenaufnahme und der Radscheibe zur Befestigung des Rades an der Nabe.

Bánh xe gồm có vành bánh xe để giữ lốp xe và đĩa bánh xe để gắn chặt bánh xe với bệ bánh (moayơ).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Untere Containerplatte zur Befestigung des Containers an der Presse.

(7) Tấm giữ phía dưới để gắn khung chứa vào máy ép

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kopulativ /[kopula’ti:f] (Adj.) (Sprachw.)/

để nối; để gắn; ghép; liên kết;