Việt
để nối
để gắn
ghép
liên kết
Đức
kopulativ
Er tritt an die Stelle herkömmlicher Achslenker und dient zur Befestigung der Räder.
Nó thay thế cho đòn dẫn hướng thông thường và dùng để gắn chặt bánh xe.
Die abgebildeten Ventile dienen der Befestigung der Elektronikeinheit zum Messen des Reifeninnendrucks.
Các van có hình dưới đây dùng để gắn các bộ điện tử đo áp suất bên trong lốp xe.
Auf der Rückseite des Radzylinders befinden sich Gewindebohrungen für seine Befestigung am Bremsträger und der Bremsleitungsanschluss.
Ở mặt sau xi lanh bánh xe có lỗ khoan ren để gắn xi lanh vào mâm phanh và chỗ nối ống dầu phanh.
Die Räder bestehen aus der Felge zur Reifenaufnahme und der Radscheibe zur Befestigung des Rades an der Nabe.
Bánh xe gồm có vành bánh xe để giữ lốp xe và đĩa bánh xe để gắn chặt bánh xe với bệ bánh (moayơ).
Untere Containerplatte zur Befestigung des Containers an der Presse.
(7) Tấm giữ phía dưới để gắn khung chứa vào máy ép
kopulativ /[kopula’ti:f] (Adj.) (Sprachw.)/
để nối; để gắn; ghép; liên kết;