Việt
để nối
để gắn
ghép
liên kết
Đức
kopulativ
Für unlösbare Rohrverbindungen kommt das Heizelementschweißen bzw. Spiegelschweißen zur Anwendung (siehe Kapitel 15.2).
Hàn bằng phần tử nung hoặc hàn gương nungđược sử dụng để nối ống không tháo ra được(xem mục 15.2).
Beim Anfahren und Beschleunigen schließt die Kupplung wodurch die Hinterräder zugeschaltet werden.
Khi khởi chạy và tăng tốc, ly hợp đóng để nối tới các bánh xe sau.
Das Oszilloskopgehäuse ist bei vielen Ausführungen mit dem Schutzleiter des Versorgungsnetzes ver bunden.
Vỏ ngoài của dao động ký thường được thiết kế để nối với dây mass của nguồn điện.
Das Zugfahrzeug besitzt eine fünfpolige ABS-Steckdose zum Anschluss der ABS-Leitung für den Anhänger.
Ô tô tải kéo có ổ cắm 5 chấu ABS để nối đường dây ABS cho rơ moóc.
Man verwendet sie z.B. zur Verbindung von tragenden Bauteilen an Rahmen von Nutzfahrzeugen.
Chúng được sử dụng thí dụ để nối liền các bộ phận chịu tải ở khung ô tô tải.
kopulativ /[kopula’ti:f] (Adj.) (Sprachw.)/
để nối; để gắn; ghép; liên kết;