TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để nối

để nối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để gắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để nối

kopulativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für unlösbare Rohrverbindungen kommt das Heizelementschweißen bzw. Spiegelschweißen zur Anwendung (siehe Kapitel 15.2).

Hàn bằng phần tử nung hoặc hàn gương nungđược sử dụng để nối ống không tháo ra được(xem mục 15.2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Anfahren und Beschleunigen schließt die Kupplung wodurch die Hinterräder zugeschaltet werden.

Khi khởi chạy và tăng tốc, ly hợp đóng để nối tới các bánh xe sau.

Das Oszilloskopgehäuse ist bei vielen Ausführungen mit dem Schutzleiter des Versorgungsnetzes ver­ bunden.

Vỏ ngoài của dao động ký thường được thiết kế để nối với dây mass của nguồn điện.

Das Zugfahrzeug besitzt eine fünfpolige ABS-Steckdose zum Anschluss der ABS-Leitung für den Anhänger.

Ô tô tải kéo có ổ cắm 5 chấu ABS để nối đường dây ABS cho rơ moóc.

Man verwendet sie z.B. zur Verbindung von tragenden Bauteilen an Rahmen von Nutzfahrzeugen.

Chúng được sử dụng thí dụ để nối liền các bộ phận chịu tải ở khung ô tô tải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kopulativ /[kopula’ti:f] (Adj.) (Sprachw.)/

để nối; để gắn; ghép; liên kết;