Việt
để trình bày
để mô tả
để giải thích
Đức
exposito
Über ein Scheibendiagramm können die Schwingungen der Dämpfer einer Fahrzeugseite angegeben werden.
Biểu đồ trên bảng tròn này có thể dùng để mô tả dao động của các bộ giảm chấn ở một bên xe.
Grafische Symbole für die Darstellung von Einzelheiten (Fortsetzung)
Biểu tượng đồ họa để mô tả những chi tiết (tiếp theo)
Grafische Symbole zur Darstellung der EMSR-Aufgaben (DIN 19227, Teil 1, 10.93)
Biểu tượng đồ họa để mô tả chức năng EMSR (theo DIN 19227, Phần 1, 10.93)
Grafische Symbole für die Darstellung von Einzelheiten (DIN 19 227, T 2, 02.91)
Biểu tượng đồ họa để mô tả các chi tiết (theo DIN 19227, Phần 2, 02.91)
Wird dieses Feld hierzu nicht benötigt, kann es zur Darstellung anderer projektbezogener Informationen verwendet werden.
Khi vùng này không sử dụng, ta có thể dùng để mô tả những thông tin khác về dự án.
exposito /risch (Adj.) (bes. Literaturw.)/
để trình bày; để mô tả; để giải thích;