TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để trình bày

để trình bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để mô tả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để giải thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để trình bày

exposito

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Er stellt eine grafische Programmiersprache dar, bei dem genormte Symbole zur Darstellung der Funktion der Steuerung genutzt werden.

Sơ đồ này trình bày ngôn ngữ bằng đồ thị, với những biểu tượng tiêu chuẩn được sử dụng để trình bày chức năng của điều khiển.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für Stromlaufpläne grö- ßeren Umfangs bzw. Gesamtstromlaufpläne wird diese Darstellung nicht verwendet, da sie nicht übersichtlich genug ist.

Để trình bày các mạch điện lớn hoặc mạch điện toàn bộ người ta không dùng dạng này vì thiếu sự rõ ràng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ist die Beziehung zwischen mehr als drei Veränderlichen darzustellen, müssen mehrere Parallelleiternomogramme kombiniert werden.

Để trình bày mối tương quan có trên ba thông số, ta phải kết nối nhiều toán đồ song song.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

exposito /risch (Adj.) (bes. Literaturw.)/

để trình bày; để mô tả; để giải thích;