Việt
để trình bày
để mô tả
để giải thích
Đức
exposito
Er stellt eine grafische Programmiersprache dar, bei dem genormte Symbole zur Darstellung der Funktion der Steuerung genutzt werden.
Sơ đồ này trình bày ngôn ngữ bằng đồ thị, với những biểu tượng tiêu chuẩn được sử dụng để trình bày chức năng của điều khiển.
Für Stromlaufpläne grö- ßeren Umfangs bzw. Gesamtstromlaufpläne wird diese Darstellung nicht verwendet, da sie nicht übersichtlich genug ist.
Để trình bày các mạch điện lớn hoặc mạch điện toàn bộ người ta không dùng dạng này vì thiếu sự rõ ràng.
Ist die Beziehung zwischen mehr als drei Veränderlichen darzustellen, müssen mehrere Parallelleiternomogramme kombiniert werden.
Để trình bày mối tương quan có trên ba thông số, ta phải kết nối nhiều toán đồ song song.
exposito /risch (Adj.) (bes. Literaturw.)/
để trình bày; để mô tả; để giải thích;