Việt
để giải thích
để giải nghĩa
để diễn giải
để diễn giảng
để trình bày
để mô tả
Đức
erläuterungsweise
interpretativ
exposito
Viele Anbieter molekularbiologischer Produkte pflegen ihrerseits eigene Magazine, um ihre Produkte zu erläutern und zu bewerben, auch diese stellen einen Fundus neuer Informationen dar und können helfen, Ideen für die eigene Forschung zu entwickeln.
Các nhà cung cấp sản phẩm sinh học phân tử thường chăm sóc kỹ lưỡng các tạp chí riêng để giải thích và quảng bá sản phẩm của họ. Đó cũng là nơi có thể tìm được nhiều thông tin mới, giúp phát triển ý tưởng cho nghiên cứu của mình.
Das Verfahren bildet die Grundlage zur Erklärung kommunikativer Abläufe.
Phương pháp này là cơ sở để giải thích những tiến trình truyền thông.
Zur Erklärung wendet man das „4-Ohren-Modell“ an (Bild 1).
Để giải thích vấn đề này người ta sử dụng mô hình “4 tai” (Hình 1).
Grundlage für das Verständnis von elektrischen Vor gängen ist das Bohrsche Atommodell (Bild 1).
Cơ sở để giải thích cho các quá trình điện dựa trên mô hình nguyên tử của Bohr (Hình 1).
erläuterungsweise /(Adv.)/
để giải thích; để giải nghĩa;
interpretativ /(Adj.)/
để diễn giải; để giải thích; để diễn giảng;
exposito /risch (Adj.) (bes. Literaturw.)/
để trình bày; để mô tả; để giải thích;