Việt
không sửa
để nguyên
Đức
stehenlassen
:: I m Anschnitt so gelegt sein, dass kein freier Strahl in die Kavität erfolgen kann.
:: Miệng phun được bố trí không để nguyên liệu thừa phun vào lòng khuôn.
Sie dürfen aber wegen der „Filterwirkung" auf die Füllstoffe nicht dünner als 0,2 mm bis 0,4 mm sein.
Tuy nhiên, để nguyên liệu có thể chảy vào được, khe tiếp giáp các vị trí này phải nằm trong khoảng 0,2 mm đến 0,4 mm.
Bei diesem Werkzeug werdendie Verteilerkanäle von der Angussbuchse biszum Anschnitt so stark dimensioniert, dass dieFormmasse in der Kanalmitte plastisch bleibt(Bild 2).
Đối với loại khuôn này, các rãnh dẫntừ bạc cuống phun đến miệng phun được tính toán sao cho lớn đủ để nguyên liệu bên trong cuống phun luôn giữ được trạng thái dẻo (Hình 2).
stehenlassen /(st. V.; ist)/
(lỗi) không sửa; để nguyên (trong bài viết);