Việt
không sửa
để nguyên
Đức
stehenlassen
Bei einem einstündigen Sonnenbad am Mittelmeer entstehen in jeder bestrahlten Hautzelle schätzungsweise 200000 solcher Schadstellen an der DNA, die unrepariert zu Mutationen führen.
Chỉ cần tắm nắng trong một tiếng đồng hồ ở Địa trung hải có thể gây ra trên mỗi tế bào tiếp xúc với tia sáng mặt trời, gần 200.000 lỗi trên DNA, nếu không sửa chữa ngay chúng sẽ trở thành các đột biến cố định.
Der Lack wird von der Korrosion unterwandert und es entstehen Flecken und irreparable Schäden.
Lớp sơn bị ăn mòn từ phía dưới, sinh ra những vết đốm và những hư hại không sửa chữa được.
stehenlassen /(st. V.; ist)/
(lỗi) không sửa; để nguyên (trong bài viết);