Việt
định địa chỉ
định vị trí
gán địa chỉ
Anh
address
addressing
Đức
Adressierung
adressieren
Pháp
adressage
Die symbolische Adressierung erleichtert dies, da jede Adresse ein Text oder Symbol ist, z. B. S1, Motor, Starttaster_ein, Zyl_ausfahren usw.
Định địa chỉ gán tên giảm khó khăn trên, vìcứ mỗi địa chỉ có một danh từ hay một biểu tượng, thí dụ S1, Dongco_1, Xilanh_chayra v.v.
Bei der absoluten Adressierung wird die Bausteinart (Ein- oder Ausgang), die Byte- und die Bit-Adresse angegeben, z. B. E 124.7 oder A 125.2.
Ở cách định địa chỉ tuyệt đối thì phảiđịnh môđun (E= đầu vào hay A= đầu ra), địachỉ Byte và địa chỉ Bit, thí dụ E 124.7 hay A125.2.
adressieren /vt/M_TÍNH/
[EN] address
[VI] định địa chỉ, gán địa chỉ
định địa chỉ,định vị trí
[DE] Adressierung
[VI] định địa chỉ, định vị trí (d)
[EN] addressing
[FR] adressage