TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

định giới

định giới

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Định nghĩa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

định đoán

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giải nghĩa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xác định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

minh định. 2. Độ tinh xác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

độ tinh tế. 3. Tín điều.<BR>~ of a dogma Định tín

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

định đoán tín lý.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

định giới

 delimited

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

definition

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese beiden Faktoren bestimmen die obere Grenze der Abgasrückführungsrate (maximal 20 %).

Cả hai yếu tố này xác định giới hạn trên của tỷ lệ hồi lưu khí thải (tối đa 20 %).

Um die Umweltbelastung durch Schadstoffe mög­ lichst gering zu halten, wurden z.B. zulässige Schad­ stoffgrenzwerte durch den Gesetzgeber festgelegt z.B. 120 g/dm3 bei motorischer Verbrennung.

Để giữ sự ô nhiễm môi trường gây ra bởi những chất thải độc hại ở mức tối thiểu, cơ quan luật pháp quy định giới hạn cho phép đối với chất thải, thí dụ như 120 g/dm3 cho sự cháy trong động cơ nổ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Festlegung der Regelgrenzen:

Xác định giới hạn điều chỉnh:

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

definition

1. Định nghĩa, định đoán, giải nghĩa, định giới, xác định, minh định. 2. Độ tinh xác, độ tinh tế. 3. Tín điều.< BR> ~ of a dogma Định tín, định đoán tín lý.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 delimited /toán & tin/

định giới