Việt
định giới
1. Định nghĩa
định đoán
giải nghĩa
xác định
minh định. 2. Độ tinh xác
độ tinh tế. 3. Tín điều.<BR>~ of a dogma Định tín
định đoán tín lý.
Anh
delimited
definition
Diese beiden Faktoren bestimmen die obere Grenze der Abgasrückführungsrate (maximal 20 %).
Cả hai yếu tố này xác định giới hạn trên của tỷ lệ hồi lưu khí thải (tối đa 20 %).
Um die Umweltbelastung durch Schadstoffe mög lichst gering zu halten, wurden z.B. zulässige Schad stoffgrenzwerte durch den Gesetzgeber festgelegt z.B. 120 g/dm3 bei motorischer Verbrennung.
Để giữ sự ô nhiễm môi trường gây ra bởi những chất thải độc hại ở mức tối thiểu, cơ quan luật pháp quy định giới hạn cho phép đối với chất thải, thí dụ như 120 g/dm3 cho sự cháy trong động cơ nổ.
Festlegung der Regelgrenzen:
Xác định giới hạn điều chỉnh:
1. Định nghĩa, định đoán, giải nghĩa, định giới, xác định, minh định. 2. Độ tinh xác, độ tinh tế. 3. Tín điều.< BR> ~ of a dogma Định tín, định đoán tín lý.
delimited /toán & tin/