de fide definita
Về tín lý được xác định, định đoán [qua Giáo Hoàng hay Đại Công Đồng Chung long trọng ban bố, nhận rằng chân lý đó được Thiên Chúa trực tiếp mạc khải].
definition
1. Định nghĩa, định đoán, giải nghĩa, định giới, xác định, minh định. 2. Độ tinh xác, độ tinh tế. 3. Tín điều.< BR> ~ of a dogma Định tín, định đoán tín lý.