TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

định loại

Phân loại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

định loại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chỉ rõ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

định rõ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc điểm kỹ thuật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

định loại

specification

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man unterscheidet die Achsen zusätzlich in Linearachsen (T = Translation) und Drehachsen (R = Rotation), welche die Bauart und den Einsatzbereich bestimmen (Bild 2 Seite 286).

Có thể phân biệt thêm thành trục tuyến tính (T = tịnh tiến) vàtrục quay (R = quay) để xác định loại thiết kế và lĩnh vực ứng dụng (Hình 2, trang 286).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Meist werden Zwei- und Vierzylinder-Festsattelscheibenbremsen (Bild 1) verwendet.

Phanh đĩa với yên phanh cố định loại hai hoặc bốn xi lanh (Hình 1) thường được sử dụng.

Je nach verwendetem Reparaturmaterial, können ohne Identifizierung des zu reparierenden Kunststoffes Löcher, Risse und Schrammen ausgebessert werden.

Tùy theo loại vật liệu sửa chữa được sử dụng, các lỗ hổng, vết nứt, vết trầy xước có thể được sửa chữa mà không cần phải xác định loại chất dẻo cần được sửa chữa.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

specification

Phân loại, định loại, chỉ rõ, định rõ, đặc điểm kỹ thuật