Việt
định phần
qui định hạn ngạch
ấn định sô' lượng
định hạn
Anh
allocate
Đức
kontingentieren
Ein Teil dieser Vials wird für periodisch durchzuführende Identitäts- und Stabilitätssprüfungen verwendet, der Rest dient für die Herstellung der Arbeitszellbänke für die Produktion.
Một số trong những chai này được sử dụng định kỳ cho việc nhận dạng và giám sát sự ổn định, phần còn lại được chuẩn bị tạo ngân hàng tế bào thực hành (working cell bank WCB) cho sản xuất.
Die Probenvorbereitung nach DIN ist festgelegt, dabei muss die Prüffläche mindestens 30 mm im Durchmesser, sowie glatt, eben und sauber sein.
Chuẩn DIN có quy định phần chuẩn bị mẫuthử là bề mặt của mẫu phải có đường kínhít nhất 30 mm, láng, bằng phẳng và sạch.
Die Lebensdauer und die Funktionsfähigkeit einer pneumatischen Anlagen wird im großen Maße durch regelmäßige Inspektionen und Wartung bestimmt (Tabelle 1).
Tuổi thọ và khả năng hoạt động của một hệ thống khí nén được xác định phần lớn qua sự kiểm tra bảo dưỡng đều đặn (Bảng 1).
kontingentieren /(sw. V.; hat) (bes. Wirtsch.)/
qui định hạn ngạch; ấn định sô' lượng; định phần; định hạn;
allocate /toán & tin/