TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đối chứng

đối chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối chứng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối chiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so sánh .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đối chứng

Konfrontation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Im Allgemeinen lassen sich bei Bedarf mehrere Vergleichsmessstellen in einem Thermostaten unterbringen

Khi cần nhiều điểm đo đối chứng, các điểm này thường được đặt chung trong máy ổn nhiệt

Korrektur von Änderungen der Vergleichsstellentemperatur auf elektrischem Wege (Korrektionsbzw. Kompensationsdose)

Để chỉnh lại sự thay đổi nhiệt độ tại điểm đo đối chứng bằng điện (Hộp điều chỉnh hay hộp bù)

Für genaue Messungen temperierte Vergleichsmessstelle erforderlich, im Allgemeinen mit 0 °C, 20 °C oder (meist) 50 °C

Để đo chính xác cần phải có những điểm đo đối chứng được điều hòa nhiệt độ, thông thường với nhiệt độ ở 0°C, 20°C hoặc phần lớn ở 50°C

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Konfrontation /f =, -en/

1. [sự] đối chất, đối chứng; 2. [sự] đối chiếu, so sánh (các dữ kiện...).