Việt
đối chất
đối chứng
đối chiếu
so sánh .
Đức
Konfrontation
Im Allgemeinen lassen sich bei Bedarf mehrere Vergleichsmessstellen in einem Thermostaten unterbringen
Khi cần nhiều điểm đo đối chứng, các điểm này thường được đặt chung trong máy ổn nhiệt
Korrektur von Änderungen der Vergleichsstellentemperatur auf elektrischem Wege (Korrektionsbzw. Kompensationsdose)
Để chỉnh lại sự thay đổi nhiệt độ tại điểm đo đối chứng bằng điện (Hộp điều chỉnh hay hộp bù)
Für genaue Messungen temperierte Vergleichsmessstelle erforderlich, im Allgemeinen mit 0 °C, 20 °C oder (meist) 50 °C
Để đo chính xác cần phải có những điểm đo đối chứng được điều hòa nhiệt độ, thông thường với nhiệt độ ở 0°C, 20°C hoặc phần lớn ở 50°C
Konfrontation /f =, -en/
1. [sự] đối chất, đối chứng; 2. [sự] đối chiếu, so sánh (các dữ kiện...).