Việt
Đối tượng điều khiển
đối tượng điều khiển
Anh
control path
controlled member
contronlled member
Đức
Steuerstrecke
Die Steuerkette wird unterteilt in Steuereinrichtung und Steuerstrecke.
Chuỗi điều khiển hở bao gồm thiết bị điều khiển và đối tượng điều khiển (tuyến điều khiển).
Die große Energie wird erst am Antriebsglied zugeführt, wo sie zum Eingreifen in die Steuerstrecke benötigt wird.
Năng lượng lớn chỉ cần để cung cấp cho cơ cấu dẫn động, nhằm tác động làm thay đổi trạng thái hoạt động của đối tượng điều khiển.
Mit dem Eingreifen des Stellgliedes soll die Aufgabengröße am Ende der Steuerstrecke in der vorgesehenen Weise verändert werden.
Sự can thiệp của cơ cấu tác động sẽ làm thay đổi đại lượng điều khiển ở phần cuối của đối tượng điều khiển theo cách đã định trước.
Die Stellgrö- ße y (Drosselklappenöffnung) ist die Ausgangsgrö- ße der Steuereinrichtung und zugleich Eingangsgrö- ße der Steuerstrecke.
Đại lượng tác động y (độ mở van bướm ga) là đại lượng ngõ ra của thiết bị điều khiển và đồng thời là đại lượng ngõ vào của đối tượng điều khiển.
Dadurch wird über das Steuerglied und Stellglied (Fahrpedal und Drosselklappe) in der Steuerstrecke (Gemischbildungseinrichtung) eine andere Ausgangsgröße (Gemischmenge) bewirkt. Die Aufgabengröße (Geschwindigkeit = 80 km/h) kann wiederherstellt werden.
Thông qua sự thay đổi của cơ cấu điều khiển (bàn đạp ga) và cơ cấu tác động (van bướm ga) trong đối tượng điều khiển (bộ chế hòa khí), một đại lượng ngõ ra khác (lượng hòa khí) được thiết lập để đại lượng điều khiển (tốc độ ô tô) trở về 80 km/h.
controlled member /toán & tin/
đối tượng (được) điều khiển
[EN] control path
[VI] Đối tượng điều khiển (tuyến điều khiển)