TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đồ cho

đồ cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của bố thí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đồ cho

Gnadengeschenk

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem ermöglichen sie die vollständige identische Verdopplung der DNA vor jeder Zellteilung, wobei die Telomere jeweils etwas verkürzt werden.

Ngoài ra đoạn cuối tạo điều kiện và sự sắp xếp trong một nhiễm sắc thể (sơ đồ) cho quá trình tự tái bản của DNA trước mỗi lần phân bào, tuy nhiên mỗi giai đoạn phân bào, telomere sẽ ngắn bớt một đoạn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die gestreckte Länge des Zuschnittes, der kleinstmögliche Biegeradius und die Rückfederung können berechnet oder aus Tabellen bzw. Diagrammen für den jeweiligen Werkstoff bestimmt werden.

Độ dài bị giãn của đoạn đã được cắt, bán kính uốn tối thiểu và độ hồi phục đàn hồi có thể tính được hay xác định từ bảng trị số hướng dẫn hoặc biểu đồ cho mỗi loại vật liệu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gnadengeschenk /n -(e)s, -e/

đồ cho, của bố thí, đồ tặng; (sự( làm ơn, thi ân, ban ơn, gia ân; Gnaden