Việt
đồ cho
của bố thí
đồ tặng
Đức
Gnadengeschenk
Außerdem ermöglichen sie die vollständige identische Verdopplung der DNA vor jeder Zellteilung, wobei die Telomere jeweils etwas verkürzt werden.
Ngoài ra đoạn cuối tạo điều kiện và sự sắp xếp trong một nhiễm sắc thể (sơ đồ) cho quá trình tự tái bản của DNA trước mỗi lần phân bào, tuy nhiên mỗi giai đoạn phân bào, telomere sẽ ngắn bớt một đoạn.
Die gestreckte Länge des Zuschnittes, der kleinstmögliche Biegeradius und die Rückfederung können berechnet oder aus Tabellen bzw. Diagrammen für den jeweiligen Werkstoff bestimmt werden.
Độ dài bị giãn của đoạn đã được cắt, bán kính uốn tối thiểu và độ hồi phục đàn hồi có thể tính được hay xác định từ bảng trị số hướng dẫn hoặc biểu đồ cho mỗi loại vật liệu.
Gnadengeschenk /n -(e)s, -e/
đồ cho, của bố thí, đồ tặng; (sự( làm ơn, thi ân, ban ơn, gia ân; Gnaden