Việt
đồng bộ hóa
Anh
synchronization
synchronize
lock-on
sync
High on the turret of the tower clowns dance, roosters crow, bears play fife and drum, their mechanical movements and sounds synchronized exactly by the turning of gears, which, in turn, are inspired by the perfection of time.
Tuốt trên cao, mặt ngoài tháp là tượng những anh hề nhảy múa, những con gà trông vươn cổ gay, những con gấu thổi sáo hoặc đánh trông, những cử động và âm thanh cơ học đó được đồng bộ hóa thật chính xác qua sự quay của cái bánh răng, được gợi hứng từ sự toàn hảo của thời gian.
Dabei synchronisiert die Maschinensteuerung die Bewegungen des rotierenden Wickeldorns und des bandführenden Wickelkopfes gemäß vorgegebener Wickelprogrammdaten.
Qua đó, hệ điều khiển máy đồng bộ hóa chuyển động của lõi trục quấn và đầu quấn dẫn sợi dựa theo dữ liệu của chương trình quấn được lập trình trước.
v Geringerer Verschleiß der Synchronisierung.
Ít hao mòn hơn ở bộ phận đồng bộ hóa.
Werden Zündschloss, Schlüssel, Steuergerät etc. getauscht, müssen diese angelernt und initialisiert oder synchronisiert werden.
Nếu phải thay thế ổ khóa khởi động, chìa khóa, bộ điều khiển… chúng phải được “huấn luyện” và mặc định lại hay được đồng bộ hóa.
Es synchronisiert über die Bitzeit die restlichen Busteilnehmer (Slaves) und ist die Diagnoseschnittstelle zwischen dem Diagnosetester und den Slave-Steuergeräten.
Trạm master đồng bộ hóa các trạm slave khác bằng thời gian bit và là đầu giao tiếp chẩn đoán giữa thiết bị chẩn đoán và các trạm slave.
lock-on, sync