Việt
độ biến thiên
độ lệch
Anh
variation
deviation
Đức
Abweichung
Aus der Spannungsänderung pro Zeiteinheit kann das Steuergerät den Beschleunigungswunsch des Fahrers erkennen.
Độ biến thiên điện áp theo đơn vị thời gian cho biết yêu cầu cần tăng tốc.
Es befindet sich an der Drosselklappe und dient der Erfassung sowohl der Drosselklappenstellung als auch der Öffnungsgeschwindigkeit.
Thông tin từ cảm biến này cho biết đồng thời vị trí và tốc độ biến thiên vị trí theo thời gian của van bướm ga.
Im Diagramm (Bild 1) sind für Volllast die Drehzahlschwankungen des Motors und des Getriebes über der Zeit aufgetragen.
Trong biểu đồ (Hình 1), độ biến thiên tốc độ quay của động cơ và của hộp số ở tải toàn phần được hiển thị theo thời gian.
Wird ein gespeicherter Wert überschritten, blendet es die Lambda-Regelung aus und fettet das Gemisch an.
Nếu độ biến thiên này lớn hơn một trị số được định sẵn thì hòa khí sẽ được làm đậm và chức năng điều chỉnh cũng được tạm dừng.
Piezoelektrische1) Spannungserzeuger werden als Sensoren bei schnell sich ändernden Druckvorgängen, z.B. als Klopfsensoren bei Verbren nungsmotoren, eingesetzt.
Hiệu ứng áp điện này được ứng dụng làm cảm biến đo áp suất có độ biến thiên nhanh, thí dụ như cảm biến đo tiếng gõ của động cơ đốt trong.
Abweichung /f/CT_MÁY/
[EN] deviation, variation
[VI] độ lệch, độ biến thiên
variation /cơ khí & công trình/