TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ biến thiên

độ biến thiên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ lệch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

độ biến thiên

variation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 variation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

deviation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

độ biến thiên

Abweichung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aus der Spannungsänderung pro Zeiteinheit kann das Steuergerät den Beschleunigungswunsch des Fahrers erkennen.

Độ biến thiên điện áp theo đơn vị thời gian cho biết yêu cầu cần tăng tốc.

Es befindet sich an der Drosselklappe und dient der Erfassung sowohl der Drosselklappenstellung als auch der Öffnungsgeschwindigkeit.

Thông tin từ cảm biến này cho biết đồng thời vị trí và tốc độ biến thiên vị trí theo thời gian của van bướm ga.

Im Diagramm (Bild 1) sind für Volllast die Drehzahlschwankungen des Motors und des Getriebes über der Zeit aufgetragen.

Trong biểu đồ (Hình 1), độ biến thiên tốc độ quay của động cơ và của hộp số ở tải toàn phần được hiển thị theo thời gian.

Wird ein gespeicherter Wert überschritten, blendet es die Lambda-Regelung aus und fettet das Gemisch an.

Nếu độ biến thiên này lớn hơn một trị số được định sẵn thì hòa khí sẽ được làm đậm và chức năng điều chỉnh cũng được tạm dừng.

Piezoelektrische1) Spannungserzeuger werden als Sensoren bei schnell sich ändernden Druckvorgängen, z.B. als Klopfsensoren bei Verbren­ nungsmotoren, eingesetzt.

Hiệu ứng áp điện này được ứng dụng làm cảm biến đo áp suất có độ biến thiên nhanh, thí dụ như cảm biến đo tiếng gõ của động cơ đốt trong.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abweichung /f/CT_MÁY/

[EN] deviation, variation

[VI] độ lệch, độ biến thiên

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

variation

độ biến thiên

 variation /cơ khí & công trình/

độ biến thiên