Việt
Độ co giãn
Anh
Elasticity
elasticity
extensibility
Đức
Erweiterbarkeit
Durch eine angelegte Spannung dehnen sich je nach Polung die Kristalle aus oder ziehen sich zusammen.
Độ co giãn của khối tinh thể áp điện này tùy thuộc vào cực tính của điện áp đặt vào hai đầu.
Bei Minustemperaturen weit unter 0 °C wird der Thermoplast hart-spröde bei einer hohen Festigkeit und einer nur geringen Dehnbarkeit.
Ở nhiệt độ thật thấp dưới 0°C, nhựa nhiệt dẻo cứng-giòn, có độ bền cao và độ co giãn thấp.
Ausgleich relativ großer Dehnungen möglich
Có thể tương đối cân bằng độ co giãn lớn
Bei häufigen Richtungswechseln und großen Dehnungen relativ viele Kompensatoren erforderlich
Tương đối cần nhiều khớp nối giãn nở khi hay thay đổi chiều dòng chảy và có độ co giãn lớn
Steuerung des Auslassventils durch Temperaturänderung, die Verdampfung und Kondensation der alkoholischen Balgflüssigkeit und damit Streckung und Stauchung des Balgs bewirkt.
Điều khiển van xả qua biến đổi nhiệt độ, dẫn đến việc dung dịch rượu trong hộp đàn hồi bốc hơi và ngưng tụ và như vậy sẽ gây nên độ co giãn của hộp và điều khiển van xả.
Một thước đo tỷ lệ phần trăm thay đổi của một biến số đối với một tỷ lệ % thay đổi của một biến số khác. Xem PRICE ELASTICITY OF DEMAND.
[EN] extensibility
[VI] độ co giãn,
độ co giãn
elasticity /toán & tin/