Việt
độ dày lớp phủ
độ dày lớp tráng
Anh
coating thickness
layer thickness
layer thickness n.
Đức
Überzugsdicke
Schichtdicke
Die Schichtdicke wird durch die Pastenrheologie vorgegeben.
Độ dày lớp phủ được định bởi đặc tính biến dạng chảy (lưu biến) của bột nhão.
Durch mehrmaliges Tauchen mit nachfolgendem Angelieren der Paste kann die Schichtdicke auf dem Formkörper entsprechend gesteigert werden.
Nếu vật thể được nhúng nhiều lần liên tiếp kèm theo quá trình hóa gel sơ bộ sau đó, độ dày lớp phủ trên vật sẽ gia tăng tương ứng.
Die benötigte Gelierzeit lässt sich nur experimentell ermitteln, da sie nicht nur von Rezepturkomponenten, sondern auch von Verarbeitungsparametern wie z. B. Schichtdicke, Intensität der Wärmeübertragung usw. bestimmt wird.
Chỉ có thể nhận biết thời gian hóa gel cần thiết qua thực nghiệm, vì chỉ số này không những được xác định bởi các thành phần của công thức mà còn bởi các thông số về gia công như độ dày lớp phủ, cường độ truyền nhiệt v.v.
Độ dày lớp phủ (sơn)
độ dày lớp phủ (sơn)
layer thickness /ô tô/
Überzugsdicke /f/B_BÌ/
[EN] coating thickness
[VI] độ dày lớp phủ
Schichtdicke /f/C_DẺO/
[VI] độ dày lớp phủ, độ dày lớp tráng