Việt
hạng nhẹ
độ dày nhỏ
đường kính nhỏ
calip cỡ nhỏ
Anh
light beta thickness
v EinschnittGewindebohrer (Bild 4, 5a) zum Schneiden von Gewinden in Bleche oder Werkstücke, deren Dicke unter 1,5 2 Gewindenenndurchmesser liegt.
Tarô đơn (cây cắt răng một lần) (Hình 4, 5a) dùng để cắt ren trong ở tấm kim loại hay các chi tiết có độ dày nhỏ hơn 1,5 lần đường kính danh định của ren.
Alle Komponenten des Akkumulators (Stromzuführung, negative Elektrode, Elektrolyt, positive Elektrode) lassen sich als Schichtfolien mit einer Dicke von weniger als 100 Mikrometern herstellen.
Tất cả các bộ phận của ắc quy (đường dẫn điện, điện cực âm, chất điện phân, điện cực dương) đều được chế tạo như những lớp phim mỏng có độ dày nhỏ hơn 100 micrômét.
Leichtbauräder aus hochfesten Stählen, z.B. DP 600, ermöglichen kleinere Wandstärken und sind gegenüber den herkömmlichen Stahlrädern um bis zu 40% leichter.
Bánh xe có kết cấu nhẹ làm bằng thép có độ bền cao, thí dụ DP 600, cho phép có độ dày nhỏ hơn và nhẹ hơn so với bánh xe thép thông thường đến 40 %.
hạng nhẹ, độ dày nhỏ, đường kính nhỏ, calip cỡ nhỏ