TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ dày nhỏ

hạng nhẹ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ dày nhỏ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường kính nhỏ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

calip cỡ nhỏ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

độ dày nhỏ

light beta thickness

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Einschnitt­Gewindebohrer (Bild 4, 5a) zum Schneiden von Gewinden in Bleche oder Werkstücke, deren Dicke unter 1,5 2 Gewindenenndurchmesser liegt.

Tarô đơn (cây cắt răng một lần) (Hình 4, 5a) dùng để cắt ren trong ở tấm kim loại hay các chi tiết có độ dày nhỏ hơn 1,5 lần đường kính danh định của ren.

Alle Komponenten des Akkumulators (Stromzuführung, negative Elektrode, Elektrolyt, positive Elektrode) lassen sich als Schichtfolien mit einer Dicke von weniger als 100 Mikrometern herstellen.

Tất cả các bộ phận của ắc quy (đường dẫn điện, điện cực âm, chất điện phân, điện cực dương) đều được chế tạo như những lớp phim mỏng có độ dày nhỏ hơn 100 micrômét.

Leichtbauräder aus hochfesten Stählen, z.B. DP 600, ermöglichen kleinere Wandstärken und sind gegenüber den herkömmlichen Stahlrädern um bis zu 40% leichter.

Bánh xe có kết cấu nhẹ làm bằng thép có độ bền cao, thí dụ DP 600, cho phép có độ dày nhỏ hơn và nhẹ hơn so với bánh xe thép thông thường đến 40 %.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

light beta thickness

hạng nhẹ, độ dày nhỏ, đường kính nhỏ, calip cỡ nhỏ