Việt
1& chốt
15 đường kính nhỏ
hạng nhẹ
độ dày nhỏ
đường kính nhỏ
calip cỡ nhỏ
Anh
pinhole
light beta thickness
Wegen der geringen Dicke dieses Proteinfadens von etwa 20 nm sind Geißeln im Lichtmikroskop nur durch spezielle Färbeverfahren zu sehen.
Do đường kính nhỏ với khoảng 20 nm, lông roi chỉ được nhận ra trong kính hiển vi bằng một phương pháp nhuộm màu đặc biệt.
Gleichzeitig ergibt sich am Abtriebsscheibenpaar ein kleinerer Durchmesser.
Đồng thời ở cặp bánh đai bị động hình thành một đường kính nhỏ hơn.
Ein im Durchmesser kleiner Fahrzylinder führt die Öffnungsund Schließbewegung aus.
Một xi lanh vận hành có đường kính nhỏ thực hiện chuyển động đóng-mở.
Die Düsenbohrung sollte im Durchmesser ca. 1 mm kleiner sein als die der Angussbuchse, um eine gute Entformung herbeizuführen (Bild 3).
Lỗ vòi phun nên có đường kính nhỏ hơn đường kính của bạc cuống phun khoảng 1 mm để dễ dàng tháo khuôn (Hình 3).
Für kleinere Durchmesser kommen Düsen und Kerne zum Einsatz, deren Durchmesser sich vom Einlauf bis zum Austritt stetig verkleinert.
Các vòi phun và lõi có đường kính từ đầu vào nhỏ dần đều đến đầu ra được sử dụng cho ống có đường kính nhỏ.
hạng nhẹ, độ dày nhỏ, đường kính nhỏ, calip cỡ nhỏ
1& chốt; 15 đường kính nhỏ