longitudinal grade
độ dốc dọc (tối đa)
longitudinal gradient
độ dốc dọc
gradient
độ dốc dọc
top rake, ratio of slope, ratio of slope d, run, skewing, slant, slope
độ dốc dọc
Là số đo biểu diễn sự thay đổi giá trị bề mặt theo khoảng cách, được xác định bằng độ hoặc theo %. Ví dụ, cứ 100 mét bề mặt tăng cao 2 mét, độ dốc là 2% và số đo góc là 1, 15. Trong toán học, độ dốc được biểu diễn như đạo hàm bậc một của bề mặt.
longitudinal slope
độ dốc dọc
slope
độ dốc dọc (tối đa)
gradient
độ dốc dọc
longitudinal grade
độ dốc dọc (tối đa)
slope
độ dốc dọc (tối đa)
longitudinal grade, slope /xây dựng/
độ dốc dọc (tối đa)
top rake
độ dốc dọc
gradient /xây dựng/
độ dốc dọc
longitudinal gradient /xây dựng/
độ dốc dọc
longitudinal slope /xây dựng/
độ dốc dọc
top rake /xây dựng/
độ dốc dọc
longitudinal grade /xây dựng/
độ dốc dọc (tối đa)
slope /xây dựng/
độ dốc dọc (tối đa)