slant
đường dốc xuống
slant /y học/
đĩa (lắp) nghiêng trên trục
slant
độ chênh lệch dần
slant /cơ khí & công trình/
đĩa (lắp) nghiêng trên trục
slant
độ chao
obliquity, slant /xây dựng/
vị trí nghiêng
skew, slant
sự nghiêng
Một đường nghiêng, mặt phẳng hay hướng của chuyển động.
An inclined line, surface, or direction of movement.
skew error, slant
sự cố lệch
skewed slot, slant
rãnh xiên
scarf, slant, splay
nối bằng mặt vát
deflect, slant, swerve
làm xiên
heeling, slant, tilt
độ chao
frequency fall, shrinkage, slant, slump
độ sụt tần số
ramp landfill, scarp, slant, slope
sự lấp đất sườn dốc
angle of skew, slant, slanting, slope
góc mặt nghiêng
inclination, plunge, skew, slant, splay, tilt
sự nghiêng (quỹ đạo bay của vệ tinh)
shed roof, shelving, side slope, slant, slope
mái dốc về một phía
downward gradient, falling gradient, pitch, slant, slope
độ chênh lệch dần
change of direction, heeling, shunt, slant, tilt
sự chuyển hướng
batter, descending line, falling gradient, inclination, incline, slant
đường dốc xuống
bend, cant, incline, sheer, slant, tilt, tip
làm nghiêng
top rake, raking, ratio of slope, rising gradient, skewing, slant, slope
độ nghiêng dọc (cắt gọt)
top rake, ratio of slope, ratio of slope d, run, skewing, slant, slope
độ dốc dọc
Là số đo biểu diễn sự thay đổi giá trị bề mặt theo khoảng cách, được xác định bằng độ hoặc theo %. Ví dụ, cứ 100 mét bề mặt tăng cao 2 mét, độ dốc là 2% và số đo góc là 1, 15. Trong toán học, độ dốc được biểu diễn như đạo hàm bậc một của bề mặt.