TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ hút

tính hút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính thấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ hút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ thấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

độ hút

Saugfähigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Lässt man das Einlassventil bis weit in den Verdich­ tungstakt hinein offen, so kann z.B. bei Ottomotoren das beim Ansaugen auf bis zu 100 m/s (360 km/h) beschleunigte Kraftstoff­Luft­Gemisch infolge seiner Massenträgheit weiter in den Zylinder strömen.

Nếu xú páp nạp vẫn được mở đến tận thì nén, thí dụ ở động cơ Otto, luồng hỗn hợp nhiên liệu và không khí với tốc độ hút lên đến 100 m/s (360 km/h) do lực quán tính có thể tiếp tục tràn vào xi lanh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nachteilig wirkt sich allenfalls die etwas höhere Wasseraufnahme aus.

Khuyết điểm của nó là độ hút nước tương đối cao.

Die Abluftbohrungen werden von der Rückseite her nach ca. 2 mm bis 4 mm in größere Durchmesser d2 und d3 aufgebohrt, um die Absauggeschwindigkeit zu erhöhen.

Các lỗ thoát khí d2 và d3 được khoan rộng ra từ mặt sau, với đường kính từ 2 mm đến 4 mm để nâng cao tốc độ hút khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Saugfähigkeit /die (o. PL)/

tính hút; tính thấm; độ hút; độ thấm;