Việt
độ hoạt động
độ phóng xạ
Anh
activity
V_LÝ activity
Đức
Aktivität
Arbeitstemperatur: Temperatur des Mediums, die bei spezifizierten Betriebsbedingungen entsteht.
Nhiệt độ hoạt động: Nhiệt độ của chất liệu trong điều kiện vận hành đặc thù.
Vorteile: Er hat eine gleichbleibendere Betriebstemperatur.
Ưu điểm: Giá mang bằng gốm có nhiệt độ hoạt động ổn định hơn.
Damit die Sonder möglichst schnell ihre Anspringtemperatur erreicht, wird sie beheizt.
Cảm biến được gia nhiệt để có thể nhanh chóng đạt được nhiệt độ hoạt động.
Arbeitstemperatur zwischen Werkzeug und Werkstoff
Nhiệt độ hoạt động giữa dụng cụ và vật liệu
Kräfte und Geschwindigkeiten sind stufenlos einstellbar!
Các lực và tốc độ hoạt động có thể được chỉnh vô cấp.
Aktivität /f/M_TÍNH/
[EN] activity
[VI] độ hoạt động
Aktivität /f/KTH_NHÂN (A)/
[EN] V_LÝ activity (A)
[VI] độ hoạt động, độ phóng xạ
activity /toán & tin/