Việt
độ nén chặt
độ cứng ~of soil độ nén chặt của đất
Anh
compactness degree
degree
firmness
setzt eine genaue Volumendosierung voraus, da unterschiedliches Volumen zu unterschiedlicher Verdichtung führt.
Điều này lại đòi hỏi định liều lượng thểtích chính xác do thể tích khác nhau sẽ dẫnđến độ nén chặt khác nhau.
Rücklauf der Schnecke zu vermeiden und eine Verdichtung der Masse zu erreichen, wird beim Dosieren ein Staudruck (Hydraulikdruck der auf die Schnecke wirkt) aufgebracht.
Để tránh việc giật lùi không đều của trục vít và để tạo độ nén chặt (độ nén cần thiết trên khối phôi liệu), một áp lực ngược (áp suất thủy lực do ứ đọng tác động lên
độ nén chặt, độ cứng ~of soil độ nén chặt của đất
compactness degree, degree /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/