TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ nhạy cảm

Độ nhạy cảm

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính nhạy cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ mẫn cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

độ nhạy cảm

Sensitivity

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Sensitiveness

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt

 responsitivity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sensitivity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vulnerability

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sensibility

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

độ nhạy cảm

Suszeptibilität

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Empfindungsvermögen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Lagerung von temperaturempfindlichen Reagenzien und die dauerhafte Lagerung von Zellen erfolgt in Tiefkühlschränken bei –20 °C und bei –80 °C.

Việc lưu trữ các hóa chất với nhiệt độ nhạy cảm và lưu trữ lâu dài các dòng tế bào cần nhiệt độ -20 °C và ở -80 °C trong tủ lạnh.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Grad der Sprödbruchempfindlichkeit:

Độ nhạy cảm gãy giòn:

Eventuell ein Kennbuchstabe für den Grad der Sprödbruchempfindlichkeit (A, B, C oder D)

Hoặc cũng có thể là một mẫu tự để nói về độ nhạy cảm đối với tính giòn (A, B, C hoặc D)

Fördermedien: sterile, besonders empfindliche, hochviskose, aggressive und feststoffbeladene Medien.

Chất vận chuyển: Các chất đã sát trùng (steril), có độ nhạy cảm đặc biệt với chất có độ nhớt cao, ăn mòn và chứa chất rắn.

Eventuell Kennziffer für den Gütegrad nach anderen Kriterien als der Sprödbruchunempfindlichkeit (1, 2, 3, ..., nach den Vorschriften der Erzeugnisnorm)

Hoặc mã số để chỉ hạng chất lượng theo những tiêu chuẩn khác ngoài độ nhạy cảm giòn (1, 2, 3, ..., theo quy định về chuẩn đối với sản phẩm)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Suszeptibilität /die; -/

(bildungsspr veraltet) độ nhạy cảm; tính nhạy cảm (Empfindlichkeit, Reizbarkeit);

Empfindungsvermögen /das (geh.)/

độ nhạy cảm; độ mẫn cảm;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sensibility

độ nhạy cảm

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Sensitivity,Sensitiveness

Độ nhạy cảm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Sensitivity,Sensitiveness

độ nhạy cảm

sensitivity

độ nhạy cảm

 responsitivity, sensitivity

độ nhạy cảm

 responsitivity

độ nhạy cảm

 sensitivity

độ nhạy cảm

 Sensitivity,Sensitiveness

độ nhạy cảm

 vulnerability

độ nhạy cảm

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Sensitivity,Sensitiveness

Độ nhạy cảm