Việt
độ phẳng
độ thẳng
tính phẳng
độ thoải
Anh
flatness
evenness
planarity
Đức
Ebenheit
Mattheit
Die Messuhr (Bild 2) dient zum Prüfen von Werkstü cken auf Rundlauf, z.B. Radlagerspiel, Wellen, oder von Flächen auf Ebenheit, z.B. Planlauf von Brems scheiben.
Đồng hồ đo (Hình 2) được dùng để kiểm tra độ đồng tâm của phôi (thí dụ độ rơ của ổ trục bánh xe, trục) hoặc độ phẳng của mặt phẳng (thí dụ độ vênh của đĩa phanh).
Mit Formlehren wie Radienlehre (Bild 2), Gewinde lehren, Gewindeschablone, Winkellehre, Haarlineal (Bild 2) prüft man im Lichtspaltverfahren die Form von Radien, Profilen, Winkeln und die Ebenheit von Flächen.
Với calip hình dạng như calip đo bán kính, calip đo ren (mẫu ren), thước đo góc, thước tóc (Hình 2), hình dạng của các bán kính được kiểm tra, các profin, các góc và độ phẳng của các mặt bằng bằng phương pháp sử dụng khe sáng.
Bei der Verwendung von Messuhren, z. B. bei Rundlauf-, Geradheits- oder Ebenheitsprüfungen, bewegt sich der Messbolzen zwischen Höchst- und Kleinstwert am Werkstück.
Khi sử dụng đồng hồ so, thí dụ để kiểm tra độ lệch tâm, độ thẳng và độ phẳng, trục đo di chuyển giữa trị số tối đa và tối thiểu trên chi tiết đo.
độ phẳng, độ thoải (đường cong trên giản đồ)
tính phẳng ; độ phẳng
Ebenheit /f/GIẤY/
[EN] flatness
[VI] độ phẳng
Mattheit /f/CNSX/
[VI] độ phẳng; độ thẳng (của đường sinh mặt trụ)
evenness /xây dựng/