Việt
độ thẲng
độ phẳng
độ duỗi thẳng
độ thẳng
độ thẳng hàng
Anh
straightness
flatness
Đức
Mattheit
Geradlinigkeit
Bei der Verwendung von Messuhren, z. B. bei Rundlauf-, Geradheits- oder Ebenheitsprüfungen, bewegt sich der Messbolzen zwischen Höchst- und Kleinstwert am Werkstück.
Khi sử dụng đồng hồ so, thí dụ để kiểm tra độ lệch tâm, độ thẳng và độ phẳng, trục đo di chuyển giữa trị số tối đa và tối thiểu trên chi tiết đo.
Geradlinigkeit /die; -/
độ thẳng hàng; độ thẳng;
độ duỗi thẳng, độ thẳng (của trục)
Mattheit /f/CNSX/
[EN] flatness
[VI] độ phẳng; độ thẳng (của đường sinh mặt trụ)
straightness /cơ khí & công trình/