Việt
độ thực
độ đúng
Anh
truesess
trueness
Đức
Richtigkeit
Die tatsächliche Werkzeugtemperatur stelltsich erst nach einer gewissen Zeit bei gleichmäßigem Zyklus ein.
Nhiệt độ thực của khuôn chỉ đạt được sau khi chạy đều đặn chu trình trong một thời gian nhất định.
dass sich auch die Temperaturfühler nur im Außenbereich des Kopfes befi nden und die tatsächliche Temperatur im Inneren des Kopfes nicht erfasst wird.
Vấn đề ở đây là bộ cảm ứng nhiệt chỉ đo được nhiệt độ ở khu vực bên ngoài chứ không phải nhiệt độ thực tế bên trong đầu lưu trữ.
Die Ist-Temperatur jeder Heizzone wird von einem Thermoelement erfasst, mit der eingestellten Soll-Temperatur verglichen und so die Heizung bzw. das Kühlluftgebläse zu- oder abgeschaltet.
Một cặp nhiệt điện đo nhiệt độ thực tế của mỗi vùng gia nhiệt, so sánh với nhiệt độ cài đặt từ đó mở hoặc tắt bộ gia nhiệt hoặc thiết bị thổi gió làm nguội.
Die Solltemperatur wird mit der Isttemperatur verglichen.
Nhiệt độ mong muốn này được so sánh với nhiệt độ thực tế.
Die Abweichung zwischen Ist- und Soll-Temperatur im Innenraum befindet sich unter einem festgelegten Wert.
Độ chênh lệch giữa nhiệt độ thực tế và nhiệt độ quy định bên trong xe dưới một trị số nhất định.
Richtigkeit /f/CH_LƯỢNG/
[EN] trueness
[VI] độ thực, độ đúng