Việt
động vật nhai lại
ngưỏi lặp đi lặp lại mãi một điều.
Anh
ruminant
Đức
Wiederkäuer
Solche Gärungsvorgänge mit der Bildung von Biogas (Methan (CH4) und Kohlenstoffdioxid (CO2)) finden sich in der Natur in luftfreien Räumen, wie beispielsweise in Sümpfen, im Tiefenschlamm von Gewässern und in Wiederkäuermägen.
Quá trình lên men như vậy với sự hình thành khí sinh học methane (CH4) và carbon dioxide (CO2) xuất hiện trong thiên nhiên ở những vùng thiếu không khí chẳng hạn đầm lầy, trong vùng bùn sâu của sông ngòi và trong bao tử của động vật nhai lại.
Wiederkäuer /m -s, =/
1. động vật nhai lại; 2. ngưỏi lặp đi lặp lại mãi một điều.
Ruminant
Động vật nhai lại