Việt
Đục thủy tinh thể
đục nhãn mắt
vảy mại
Anh
Cataract
Đức
Katarakt
Star II
Pháp
Cataracte
Sonnenbrand bei Tieren und Menschen mit Schäden an der DNA der Hautzellen und daher eine Zunahme der Gefahr von Hautkrebs (Seite 35) sowie Augenschäden bis hin zum grauen Star und
chứng cháy nắng ở người và thú với tổn hại DNA của tế bào da và vì vậy nguy cơ mắc bệnh ung thư da tăng lên (trang 35) cũng như những hư hại mắt, có thể nặng đến mức đục thủy tinh thể và
gráuer Star II
vảy mại, nhài quạt;
Star II /m -(e)s, -e (y)/
bệnh] đục nhãn mắt, đục thủy tinh thể, vảy mại; gráuer Star II vảy mại, nhài quạt; j-m den - stechen 1, đánh vây mại cho ai; 2, mỏ mắt cho ai cái gì.
[DE] Katarakt
[VI] Đục thủy tinh thể
[EN] Cataract
[FR] Cataracte