TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đa đạng

đa đạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pha tạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỗn tạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lộn xộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đa đạng

bunt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Einsatzgebiete (Übersicht 1) und Aufgaben (Tabelle 1) verschiedener Ausführungsformen von Extrudern sind im Kunststoffbereich sehr vielfältig.

Các lĩnh vực ứng dụng (Tổng quan 1) và chức năng (Bảng 1) của các kiểu máy đùn khác nhau trong lĩnh vực chất dẻo rất đa đạng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in der Schublade lag alles bunt durcheinander

trong ngăn kéo tất cả đồ vật để lộn xộn

es, das wird jmdm. zu bunt (ugs.)

điều gì đó đối với một người thật quá lô', quá sức chịu đựng

es zu bunt treiben (ugs.)

làm điều gì quá lô', đi quá xa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bunt /[bunt] (Adj.; -er, -este)/

đa đạng; pha tạp; hỗn tạp; lộn xộn (ungeordnet, wirr);

trong ngăn kéo tất cả đồ vật để lộn xộn : in der Schublade lag alles bunt durcheinander điều gì đó đối với một người thật quá lô' , quá sức chịu đựng : es, das wird jmdm. zu bunt (ugs.) làm điều gì quá lô' , đi quá xa. : es zu bunt treiben (ugs.)