bunt /[bunt] (Adj.; -er, -este)/
có màu tươi tắn;
có màu chói;
có màu sặc sỡ;
bunt gefleckter Vogel : con chim có những đốm sặc sỡ ein bunt gemischtes Programm : một chương trĩnh biêu diễn tổng hạp.
bunt /[bunt] (Adj.; -er, -este)/
đa đạng;
pha tạp;
hỗn tạp;
lộn xộn (ungeordnet, wirr);
in der Schublade lag alles bunt durcheinander : trong ngăn kéo tất cả đồ vật để lộn xộn es, das wird jmdm. zu bunt (ugs.) : điều gì đó đối với một người thật quá lô' , quá sức chịu đựng es zu bunt treiben (ugs.) : làm điều gì quá lô' , đi quá xa.