Việt
đang bay
trên không
trên đường bay
Anh
airborne
Đức
auf dem Luftweg
Die am Rotorkörper (1) pendelnd aufgehängten Schläger (2) stellen sich bei Rotorrotation durch Fliehkraft nach außen und zertrümmern das inder Mahlkammer umherwirbelnde Mahlgut (3).
Các quai búa đập (1) treo đong đưa trên thân trục quay rô-to (2) tự di động ra ngoài theo lực ly tâm ứng với chuyển động quay tròn của trục rô-to và đập vỡ các khối nhựa (3) đang bay hỗn loạn trong buồng nghiền.
Der Vogel erstarrt im Flug, fixiert wie ein über dem Fluß aufgehängtes Requisit.
Cánh chim đang bay cứng lại, treo lơ lửng trên dòng sông như một thứ trang trí sân khấu.
The bird freezes in flight, fixed like a stage prop suspended over the river.
auf dem Luftweg /adj/VTHK/
[EN] airborne
[VI] (thuộc) trên không, đang bay, trên đường bay