TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

airborne

nguồn gốc từ không khí

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chuyên chở bằng máy bay

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ở trên không

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

do không khí

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không vận

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trên không

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đang bay

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trên đường bay

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

airborne

airborne

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

SOUND

 
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

Đức

airborne

luftübertragen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

auf dem Luftweg

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

SOUND,AIRBORNE

xem airborne sound

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

luftübertragen /adj/CNSX/

[EN] airborne (được)

[VI] (được) chuyên chở bằng máy bay; ở trên không; do không khí; không vận

auf dem Luftweg /adj/VTHK/

[EN] airborne

[VI] (thuộc) trên không, đang bay, trên đường bay

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

airborne

1. (ở) trên không, khi đang bay. 2. bằng đường không Ví dụ airborne troops : đội quân đổ bộ đường không. 3. lắp trên không, lắp trên máy bay.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

airborne

nguồn gốc từ không khí; bắt nguồn từ không trung ~ contamination sự ô nhiễm không trung ~ dust b ụ i trong không khí ~ infection sự lây nhiễm qua không khí ~ input pollution sự ô nhi ễm b ắt nguồn từ không trung ~ pollution sự ô nhiễm trong không khí ~ pollution of the sea sự ô nhi ễm ở biển bắt nguồn từ không trung ~ radioactivity tính phóng xạ trong không khí ~ substances (các) chất đến từ không trung