Việt
đem tới
mang tới
đem lại
đem theo sau
Đức
hinnehmen
nachbringen
Er wird rosarot, er wird fest, wird in der Einkaufstüte zum Lebensmittelladen gebracht, auf ein Regal gelegt, fortgenommen und in eine Kiste gepackt, zurückgebracht an den Baum mit den rosa Blüten.
Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.
It pinkens, it turns hard, it is carried in a shopping sack to the grocer’s, put on a shelf, removed and crated, returned to the tree with pink blossoms.
jmdm etw
hinnehmen /(st V.; hat)/
(ugs ) đem tới; mang tới [zu + Dat ];
nachbringen /(unr. V.; hat)/
đem lại; đem tới; đem theo sau (cho ai);
: jmdm etw