Việt
điều chỉnh chính xác
kiềm tra
sửa
lấy phoi rất mòng
Anh
fine adjustment
precise control
to true up
Über das Diagnosegerät wird die Regellage der Scheinwerfer eingelernt.
Máy chẩn đoán hướng dẫn chỉnh vị trí điều chỉnh chính xác của đèn chiếu.
Blockierbare Feineinstellung
Điều chỉnh chính xác có thể khóa được
Über den am Schließzylinder anstehenden Hydraulikdruck lässt sich die Schließkraft exakt einstellen.
Lực đóng khuôn được điều chỉnh chính xác thông qua áp suất thủy lực của xi lanh đóng.
Dazu ist eine gestufte, präzise Einstellung der Einspritzgeschwindigkeit notwendig.
Để thực hiện công đoạn này, cần sử dụng cách điều chỉnh chính xác theo bậc cho tốc độ phun.
Beim Einsetzen des Fensters wird das Fenster auf Unterlegklötze gestellt und mit Futterklötzen ausgerichtet.
Khi lắp đặt, cửa sổ được đặt trên các đế kê và với các miếng kê chèn để điều chỉnh chính xác.
kiềm tra; điều chỉnh chính xác; sửa (đá mài); lấy phoi rất mòng
fine adjustment /hóa học & vật liệu/