Việt
điểm đến
điểm cuối
Đáo hạn
tiêu đích
Anh
destination
ad quem
Đức
Endpunkt
Gibt der Fahrer über die Bedienungselemente oder durch Sprache sein Fahrziel ein, bestimmt die Navigationseinrichtung seinen Standort. Von hier aus berechnet der Navigationsrechner die optimale Streckenführung zum Zielort anhand der Daten des gespeicherten Kartenmaterials.
Khi người lái xe xác định vị trí điểm đến qua thao tác nhập liệu hay qua giọng nói, thiết bị dẫn đường xác định vị trí hiện tại và sau đó tính toán lộ trình tối ưu cho điểm đến dựa trên dữ liệu bản đồ đã lưu trữ.
Die Elektronik berücksichtigt dabei auch Navigationsdaten, z.B. das Ziel- und Streckenprofil bei Steigungen bzw. Gefällstrecken.
Ở đây, hệ thống điện tử cũng có tính đến các dữ liệu dẫn đường, thí dụ như điểm đến và tình trạng lộ trình khi lên hoặc xuống dốc.
Navigationsysteme unterstützen den Fahrer bei der Auswahl der optimalen Strecke zum Zielort und bei der Orientierung in einer unbekannten Gegend.
Hệ thống định vị và dẫn đường hỗ trợ người lái xe trong việc lựa chọn các tuyến đường tối ưu đến điểm đến và dẫn hướng trong một khu vực lạ.
Đáo hạn, điểm đến, tiêu đích
Endpunkt /der/
điểm cuối; điểm đến (Schlus spunkt);
destination /điện tử & viễn thông/